HYAFOOD® THỰC PHẨM SODIUM HYALURONATE – YẾU TỐ DƯỠNG ẨM SỨC KHỎE
HYAFOOD® THỰC PHẨM CẤP SODIUM HYALURONATE – YẾU TỐ DƯỠNG ẨM SỨC KHỎE SỨC KHỎE Hình ảnh nổi bật

HYAFOOD® THỰC PHẨM SODIUM HYALURONATE – YẾU TỐ DƯỠNG ẨM SỨC KHỎE

Mô tả ngắn:

Natri Hyaluronate đã được sử dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm dinh dưỡng ở Mỹ và EU.Natri Hyaluronate đường uống có thể hỗ trợ nồng độ Axit Hyaluronic trong cơ thể.Hyafood® có thể được tiêu hóa và hấp thụ;làm cho da ẩm, mịn màng, mềm mại và đàn hồi;trì hoãn lão hóa và ngăn ngừa sự xuất hiện của bệnh viêm khớp và teo não.Natri Hyaluronate đường uống có thể giúp con người tràn đầy năng lượng và sức sống trẻ trung.

Giơi thiệu sản phẩm

Natri Hyaluronate đã được sử dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm dinh dưỡng ở Mỹ và EU.Natri Hyaluronate đường uống có thể hỗ trợ nồng độ Axit Hyaluronic trong cơ thể.Hyafood® có thể được tiêu hóa và hấp thụ;làm cho da ẩm, mịn màng, mềm mại và đàn hồi;trì hoãn lão hóa và ngăn ngừa sự xuất hiện của bệnh viêm khớp và teo não.Natri Hyaluronate đường uống có thể giúp con người tràn đầy năng lượng và sức sống trẻ trung.

Thông số sản phẩm

Tên sản phẩm Loại thực phẩm natri hyaluronate
Mô tả Sản phẩm Bột màu trắng hoặc gần như trắng, rất hút ẩm hoặc cốt liệu dạng sợi
Lợi ích sản phẩm Tăng cường sức khỏe da mặt, cải thiện độ ẩm cho da và chất chống oxy hóa;

Bôi trơn khớp: Kết quả cho thấy axit hyaluronic và các peptide và glycopeptide trong

chất lỏng hoạt dịch đóng vai trò quan trọng trong việc bôi trơn;

Để trì hoãn sự lão hóa và suy giảm chức năng của các mô và cơ quan của con người do sự suy giảm của

axit hyaluronic.

Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm

độ hòa tan

Ít tan hoặc tan trong nước, thực tế
không tan trong axeton và trong etanol khan

Nhận biết

A. Đo quang phổ hấp thụ hồng ngoại

B.Nó tạo ra phản ứng (a) của natri

Natri Hyaluronate

≥ 95%

Sự xuất hiện của giải pháp

A600nm≤ 0,01

Axit nucleic

A260nm≤ 0,5

pH (0,5% dung dịch nước, 25oC)

5,0-8,5

Trọng lượng phân tử

3.000-3.000.000 Đà

Độ nhớt nội tại

0,19-40,6dL/g

Chất đạm

.10,1%

Tổn thất khi sấy

10,0%

clorua

0,5%

Sắt

80 trang/phút

TAMC

100CFU/g

Escherichia coli

Âm/g

vi khuẩn Salmonella

Âm/g

Điều kiện bảo quản Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, cách mặt đất và cách xa tường, không trộn lẫn với các chất độc hại, có hại, có mùi, dễ bay hơi và ăn mòn
đóng gói

Theo yêu cầu của khách hàng

Hạn sử dụng 36 tháng (bao bì chưa mở)

 

Các ứng dụng được đề xuất của loại thực phẩm Natri Hyaluronate

Natri Hyaluronate (Trọng lượng phân tử Oligo 3000-10000 dalton)

Sản phẩm chính: Bột, hạt, viên nang mềm, viên nang, viên nén, nước giải khát, sản phẩm từ sữa, v.v.

Natri Hyaluronate (Trọng lượng phân tử thấp 10000-200000 dalton)

Sản phẩm chính: Bột, hạt, viên nang, viên nén, nước giải khát, sản phẩm từ sữa

Natri Hyaluronate (Trọng lượng phân tử trung bình 0,2-1,6 triệu dalton)

Sản phẩm chính: Viên nang, viên mềm, viên nhai, sản phẩm từ sữa

Natri Hyaluronate (Trọng lượng phân tử cao hơn 1,6 triệu dalton)

Sản phẩm chính: Sản phẩm từ sữa

Ghi chú:

Phạm vi áp dụng của các sản phẩm trên chỉ là gợi ý, có áp dụng được hay không cần phải điều chỉnh theo lượng bổ sung thực tế.

 

1
2

Cuộc điều tra

Bạn đang tìm kiếm những thành phần tốt nhất để nâng cao công thức chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp của mình?Để lại liên hệ của bạn dưới đây và cho chúng tôi biết nhu cầu của bạn.Đội ngũ giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ nhanh chóng cung cấp các giải pháp tìm nguồn cung ứng tùy chỉnh.